Thực đơn
Hoa_hậu_Thế_giới_Việt_Nam_2022 Các thí sinh tham giaSBD | Họ và tên thí sinh | Tuổi | Chiều cao | Quê quán | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
005 | Phạm Thị Hồng Thắm | 18 | 1,72 m (5 ft 7+1⁄2 in) | Quảng Ngãi | |
018 | Phan Lê Hoàng An | 22 | 1,70 m (5 ft 7 in) | Tiền Giang | |
035 | Lương Thành Minh Châu | 21 | 1,77 m (5 ft 9+1⁄2 in) | TP.HCM | |
068 | Trần Thị Bé Quyên | 21 | 1,75 m (5 ft 9 in) | Bến Tre | |
088 | Nguyễn Thị Lệ Nam Em | 26 | 1,72 m (5 ft 7+1⁄2 in) | Tiền Giang | Người đẹp truyền thông - Vòng Chung Khảo Được đặc cách vào thẳng Top 64 |
104 | Nguyễn Thị Phương Linh | 22 | 1,76 m (5 ft 9+1⁄2 in) | Quảng Trị | Top 20 Người đẹp du lịch |
116 | Nguyễn Phương Nhi | 20 | 1,69 m (5 ft 6+1⁄2 in) | Thanh Hóa | |
121 | Phan Thu Trang | 24 | 1,70 m (5 ft 7 in) | Ninh Bình | |
127 | Phan Thị Vân | 20 | 1,71 m (5 ft 7+1⁄2 in) | Hà Nội | |
146 | Nguyễn Hoài Phương Anh | 21 | 1,70 m (5 ft 7 in) | Bà Rịa – Vũng Tàu | |
169 | Phạm Thùy Trang | 22 | 1,70 m (5 ft 7 in) | Hải Phòng | |
182 | Nguyễn Thùy Linh | 22 | 1,73 m (5 ft 8 in) | Hà Nội | |
189 | Lý Thị Thanh Thúy | 21 | 1,76 m (5 ft 9+1⁄2 in) | Thái Nguyên | Người đẹp đệ nhất danh trà |
208 | Lương Hồng Xuân Mai | 23 | 1,74 m (5 ft 8+1⁄2 in) | TP.HCM | |
215 | Lưu Thanh Phương | 22 | 1,74 m (5 ft 8+1⁄2 in) | TP.HCM | |
216 | Huỳnh Nguyễn Mai Phương | 23 | 1,70 m (5 ft 7 in) | Đồng Nai | Top 20 Người đẹp tài năng |
228 | Lê Nguyễn Bảo Ngọc | 21 | 1,85 m (6 ft 1 in) | Cần Thơ | Top 20 Người đẹp thời trang |
237 | Vũ Thị Lan Anh | 21 | 1,76 m (5 ft 9+1⁄2 in) | Nam Định | |
267 | Bùi Khánh Linh | 20 | 1,76 m (5 ft 9+1⁄2 in) | Bắc Giang | |
278 | Hồ Ngọc Khánh Linh | 22 | 1,73 m (5 ft 8 in) | Đắk Lắk | |
305 | Nguyễn Đoàn Hải Yến | 22 | 1,69 m (5 ft 6+1⁄2 in) | Kiên Giang | |
319 | Trần Thị Hà Vy | 24 | 1,68 m (5 ft 6 in) | Nghệ An | |
345 | Dương Thanh Hà | 20 | 1,75 m (5 ft 9 in) | Khánh Hòa | |
369 | Nguyễn Thị Phương Nga | 21 | 1,74 m (5 ft 8+1⁄2 in) | Khánh Hòa | |
378 | Phan Thị Thanh Huyền | 21 | 1,73 m (5 ft 8 in) | Kiên Giang | |
392 | Hồ Thị Yến Nhi | 18 | 1,80 m (5 ft 11 in) | Thừa Thiên Huế | |
400 | Đinh Thị Hoa | 21 | 1,73 m (5 ft 8 in) | Đắk Lắk | |
408 | Đỗ Linh Chi | 23 | 1,73 m (5 ft 8 in) | Hà Nội | |
419 | Lê Nguyễn Ngọc Hằng | 19 | 1,74 m (5 ft 8+1⁄2 in) | TP.HCM | |
426 | Lê Trúc Linh | 21 | 1,73 m (5 ft 8 in) | Bà Rịa – Vũng Tàu | |
433 | Nguyễn Thị Thu Hằng | 21 | 1,69 m (5 ft 6+1⁄2 in) | Thái Bình | |
486 | Phạm Khánh Nhi | 22 | 1,69 m (5 ft 6+1⁄2 in) | TP.HCM | |
499 | Vũ Như Quỳnh | 23 | 1,68 m (5 ft 6 in) | Ninh Bình | Người đẹp được yêu thích nhất - Vòng Chung Khảo |
516 | Nguyễn Khánh My | 23 | 1,73 m (5 ft 8 in) | Hà Nội | |
526 | Nguyễn Trần Khánh Linh | 20 | 1,69 m (5 ft 6+1⁄2 in) | Lâm Đồng | |
535 | Nguyễn Ánh Dương | 21 | 1,70 m (5 ft 7 in) | Hà Nội | |
548 | Đặng Thị Kim Thoa | 19 | 1,74 m (5 ft 8+1⁄2 in) | Long An | |
556 | Võ Thị Thương | 20 | 1,67 m (5 ft 5+1⁄2 in) | Quảng Nam |
SBD | Họ và tên thí sinh | Tuổi | Chiều cao | Quê quán | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
232 | Nguyễn Ngọc Thanh Ngân | 22 | 1,71 m (5 ft 7+1⁄2 in) | TP.HCM | |
256 | Nguyễn Thục Ngân | 20 | 1,74 m (5 ft 8+1⁄2 in) | TP.HCM | |
281 | Nguyễn Thị Hoài Ngọc | 21 | 1,72 m (5 ft 7+1⁄2 in) | Bắc Giang | |
295 | Cao Thị Phương Anh | 20 | 1,68 m (5 ft 6 in) | Bắc Kạn | |
335 | Vũ Thị Ngọc Trúc | 21 | 1,68 m (5 ft 6 in) | Bình Dương | |
445 | Đặng Dương Hà Tiên | 23 | 1,71 m (5 ft 7+1⁄2 in) | Kiên Giang | |
569 | Nguyễn Lê Trung Nguyên | 21 | 1,69 m (5 ft 6+1⁄2 in) | TP.HCM |
SBD | Họ và tên thí sinh | Tuổi | Chiều cao | Quê quán | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
026 | Nguyễn Hương Ly | 23 | 1,74 m (5 ft 8+1⁄2 in) | Hải Phòng | |
052 | Nguyễn Trần Vân Đình | 23 | 1,70 m (5 ft 7 in) | TP.HCM | |
072 | Phạm Thị Ánh Vương | 19 | 1,73 m (5 ft 8 in) | Bình Thuận | |
081 | Đỗ Trần Gia Linh | 24 | 1,73 m (5 ft 8 in) | Bình Định | Rút lui trước đêm chung khảo vì lý do cá nhân |
096 | Phạm Thị Ngọc Vy | 20 | 1,71 m (5 ft 7+1⁄2 in) | An Giang | |
102 | Mai Hiếu Ngân | 21 | 1,69 m (5 ft 6+1⁄2 in) | TP.HCM | |
118 | Hoàng Mai Linh | 23 | 1,66 m (5 ft 5+1⁄2 in) | Thanh Hóa | |
135 | Trần Phương Nhi | 18 | 1,69 m (5 ft 6+1⁄2 in) | Gia Lai | |
138 | Nguyễn Thị Thanh Trúc | 19 | 1,76 m (5 ft 9+1⁄2 in) | TP.HCM | |
142 | Nguyễn Thị Kim Chi | 20 | 1,67 m (5 ft 5+1⁄2 in) | Bắc Ninh | |
151 | Lý Ngọc Mẫn | 21 | 1,65 m (5 ft 5 in) | Hà Nội | Rút lui trước đêm chung khảo vì lý do cá nhân |
171 | Mai Ngọc Minh | 20 | 1,75 m (5 ft 9 in) | Hà Nội | |
175 | Nguyễn Vĩnh Hà Phương | 18 | 1,69 m (5 ft 6+1⁄2 in) | TP.HCM | |
195 | Đặng Trần Thủy Tiên | 22 | 1,70 m (5 ft 7 in) | Hải Phòng | |
202 | Trần Nhật Lệ | 21 | 1,68 m (5 ft 6 in) | Quảng Ninh | |
245 | Đoàn Nguyễn Phương Uyên | 22 | 1,71 m (5 ft 7+1⁄2 in) | TP.HCM | |
322 | Đỗ Phương Anh | 21 | 1,65 m (5 ft 5 in) | Quảng Ninh | |
382 | Nguyễn Phương Dung | 22 | 1,73 m (5 ft 8 in) | TP.HCM | |
447 | Trần Huyền Ly | 24 | 1,71 m (5 ft 7½ in) | Thanh Hóa | |
457 | Vũ Minh Trang | 21 | 1,68 m (5 ft 6 in) | Thanh Hóa | |
503 | Nguyễn Thị Xuân Tuyền | 20 | 1,66 m (5 ft 5½ in) | Gia Lai |
Thực đơn
Hoa_hậu_Thế_giới_Việt_Nam_2022 Các thí sinh tham giaLiên quan
Hoa hậu Thế giới Hoa hậu Siêu quốc gia 2024 Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam Hoa hậu Hoàn vũ 2023 Hoa hậu Việt Nam Hoa hậu Thế giới 2023 Hoa hậu Siêu quốc gia 2023 Hoa hậu Hoàn vũ 2022 Hoa hậu Hoàn vũ 2020 Hoa hậu Hoàn vũ 2021Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Hoa_hậu_Thế_giới_Việt_Nam_2022 http://congan.com.vn/van-hoa-giai-tri/chinh-thuc-k... https://www.facebook.com/MissWorldVietnamOfficial/... https://ngoisao.net/nam-em-thi-hoa-hau-the-gioi-vi... https://web.archive.org/web/20210728130917/https:/... https://cuoi.tuoitre.vn/giai-tri/miss-world-vietna...